Cáp quang ADSS

Cáp quang ADSS là gì? Ứng dụng của cáp quang ADSS trong đời sống

Cáp quang ADSS được thiết kế từ những sợi đơn mode, được đặt trong ống lỏng. Bên trong còn có nhồi dầu chống ẩm, có màng ngăn ẩm. Không chỉ vậy lớp sợi còn có khả năng chịu được lực phi kim loại. Cáp quang này có hai lớp vỏ. Đồng thời được hình thành từ 2 cho đến 144 sợi với độ dài vượt nằm trong khoảng 100m đến 500m. Vậy cáp quang ADSS là gì? Bài viết dưới đây sẽ giúp chúng ta giải đáp câu hỏi ý. Cùng với đó là những thông tin vô cùng hữu ích về cấu tạo và ứng dụng của cáp quang này trong đời sống. Chúng ta cùng tham khảo nhé!

Cáp quang treo ADSS là gì?

Cáp quang ADSS
Cáp quang ADSS

ADSS (All Dielectric Self-Supporting) là tên gọi khác của cáp quang treo phi kim loại hay cáp quang khoảng vượt, được sử dụng để đi trên các tuyến đường dây điện lực hoặc kết nối cáp quang ở những khoảng cách xa với dung lượng từ 4 đến 36 sợi quang, khoảng vượt từ 100m đến 900m. Cáp quang Singlemode ADSS không sử dụng thành phần kim loại và được thiết kế nhằm đáp ứng một cách tốt nhất các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn TCN 68-160-1996 và tiêu chuẩn TCVN 6745-3: 2000.

Hiểu một cách đơn giản nhất: Cáp quang ADSS là loại cáp quang Single mode sử dụng để treo, cấu trúc cáp hoàn toàn không có thành phần kim loại nhưng vẫn đảm bảo được độ dẻo dai và không bị võng khi kéo căng từ điểm này đến điểm kia, có các loại khoảng vượt 100, 150, 200….đến 900m. Cáp có thể được sử dụng kéo vượt đồi núi (từ đỉnh đồi này sang đỉnh đồi khác, hoặc vượt sông, vượt hồ…

1. Cấu tạo cáp quang treo ADSS

Mặt cắt sợi cáp quang
Mặt cắt sợi cáp quang

Sợi cáp quang singlemode theo tiêu chuẩn G.652.D hoặc G 655. Sợi quang được bọc bảo vệ thành hai lớp bằng vật liệu chịu được tia cực tím.

Phần tử chịu lực phi kim loại trung tâm (FRP).

Ống đệm chứa và bảo vệ sợi quang được làm theo công nghệ ống đệm lỏng.

Ống đệm lỏng được điền đầy bằng hợp chất đặc biệt (Thixotrophic Jelly) sẽ không làm cản trở sự di chuyển tự do của sợi quang.

Sợi độn có kích thước tương tự như các ống lỏng và có màu dễ phân biệt được với các ống lỏng chứa sợi. Ống đệm và sợi độn được bện theo phương pháp SZ chung quanh phần tử chịu lực trung tâm.

Thành phần chống ẩm trung tâm là sợi chống thấm chạy dọc theo cáp. Thành phần chống ẩm bên ngoài là băng chống thấm bao quanh lõi cáp.

Lớp nhựa HDPE bọc lót bảo vệ lõi.

Lớp sợi chịu lực bao quanh lớp vỏ trong.

Sợi róc dùng để tuốt lớp vỏ trong và vỏ ngoài của cáp. Lớp nhựa HDPE màu đen bảo vệ ngoài.

1.2. Cấu trúc cáp quang ADSS – Cáp quang khoảng vượt

Vật liệuMô tả
Số sợi quang48122436
  

Ống lỏng

Số sợi quang trong một ống lỏng46666
Số ống lỏng12246
Vật liệuPBT (Polybutylene terephthalate)
Đường kính ngoài, mm≥2.1≥2.1≥2.1≥2.1≥2.1
Chất độn trong ống lỏngThixotrophic Jelly
Sợi đệmVật liệuPE hoặc tương đương
Đường kính≥2.1≥2.1≥2.1≥2.1
Thành phần gia cường trung tâmVật liệuFRP (Fiberglass Reinforce with Palstic)
Đường kính≥2.1≥2.1≥2.1≥2.1≥2.1
Vật liệu chống thấm lõiSợi chống thấm
Lớp bảo vệ lõiBăng chống thấm
Sợi róc vỏ trongPlastic
Lớp bọc lótHDPE
Sợi róc vỏ ngoàiAramid yarn
Lớp gia cườngAramid yarn
Lớp vỏ ngoàiVật liệuHDPE
Độ dày≥ 1.5 mm

1.3. Quy tắc đánh dấu màu sợi và ống lỏng của cáp ADSS

Sợi quang/Ống lỏngMã màu
1Lam (Blue)
2Cam (Orange)
3Lục (Gree)
4Nâu (Brown)
5Ghi (Gray)
6Trắng (WT)

1.4. Số sợi và kiểu cấu trúc cáp treo ADSS 24FO

Dung lượng cápSố ống lỏngSố lượng sợi trong từng ống lỏng
LamCamLụcNâuGhiTrắng
414Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
8262Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
12266Sợi đệmSợi đệmSợi đệmSợi đệm
2446666Sợi đệmSợi đệm
366666666
ADSS cáp treo
ADSS cáp treo

2. Thông số kỹ thuật cáp quang treo ADSS khoảng vượt

TTĐặc tínhTiêu chuẩn
1Yêu cầu đối với sợi quang
1.1Loại sợiĐơn mode (SM) G 652
1.2Đường kính trường mode (MFD) tại bước sóng 1310nm9,2 m  0,5 m
1.3Đường kính vỏ125 m  1 m
1.4Sai số đồng tâm giữa lõi và vỏ 0,6 m
1.5Độ không tròn đều của vỏ< 1%
1.6Bước sóng cắt 1260 nm
1.7Hệ số suy hao–  Từ 1310nm

–  Tại 1550nm

 0,35 dB/km

 0,25 dB/km

1.8Độ tán sắc–  Tại bước sóng 1310nm

–  Tại bước sóng 1550nm

  3,5 ps/(nmxkm)

  18 ps/(nmxkm)

1.9Độ dốc tán sắc Zero  0,092 ps/(nm2.km)
1.10Bước sóng tán Zero (0min – omax)1300 nm – 1324 nm
1.11Suy hao bán kính uốn cong tại 1625nm trong điều kiện thử với bán kính uốn cong: 30mm, số vòng: 100  0,1 dB
1.12Hệ số tán sắc mode phân cực  0,2 ps/sqrt.km
1.13Đường kính lớp phủ sơ cấp245 m  10 m
1.14Đường kính sợi quang màu250 m  10 m
2Yêu cầu kỹ thuật đối với cáp sợi quang
2.1Các chỉ tiêu về độ bền cơ học
 

 

 

2.1.1

Lực căng tối đa trong vận hành (MOT- Maximum Operation Tension)Tuân theo EIA-455-33A 1998

–  Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp)

–  Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m

–  Thời gian chịu lực: 1h

–  Đo suy hao của cáp trước, trong và sau khi tác động lực

–  Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực là không thay đổi

+ Trong suốt quá trình đo, sợi quang trên đoạn cáp chịu lực căng không được giãn quá 0.2%.

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy

 

 

 

2.1.2

Lực căng tối đa cho phép (MAT – Maximum Allowable Tension)Tuân theo EIA-455-33A 1998–  Đường kính ròng rọc : ≥ 30D (D là đường kính cáp)

–  Chiều dài đoạn cáp chịu lực tối thiểu là 90m

–  Nâng dần tải tác động cho phép trong 5 phút

–  Đo suy hao của cáp trước và sau khi tác động lực

–  Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB tại bước sóng 1550nm

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy

 

 

2.1.3

Khả năng chịu nénTuân theo IEC 60794-1-2-E3 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.7.1–  Chiều dài chịu nén: 100mm

–  Thời gian chịu nén: 10 phút

–  Tải tác động: 2,2 kN

–  Tiêu chuẩn đánh giá:

+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm

+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy

2.1.4Khả năng chịu xoắnTuân theo IEC 60794-1-2-E7 và IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6–  Chiều dài mẫu thử: 4m

–  Tải cố định cáp: ≥ 50N

–  Chu kỳ xoắn: 0o → 180o → 0o → -180o

– Số chu kỳ xoắn: ≥ 10
– Tiêu chuẩn đánh giá:
+ Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm
+ Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy
2.1.5Khả năng chịu uốn congTuân theo IEC-60794-1-2-E6, IEEE-1222-2003 mục 3.1.1.6, TCVN 68-
160 mục 5 bảng B5.1.
– Tải trọng uốn cong : ≥ 20kg
– Chu kỳ uốn : 0o -> 90o -> -90o -> 0o
– Số chu kỳ : 25 chu kỳ
– Bán kính uốn cong : Theo yêu cầu của tiêu chuẩn
– Tiêu chuẩn đánh giá : Suy hao cáp trước, trong và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so tại bước sóng 1550nm
 

 

 

 

2.1.6

Khả năng chịu va đập– Tuân theo IEC60794-1-E4
– Chiều cao va đập: 1m
– Khối lượng búa rơi: 1Kg
– Bán kính cong của tấm thép trung gian: 12,5mm
– Chiều dài mẫu thử: 5m Số lần va đập: ≥10lần
– Tiêu chuẩn đánh giá:
+Suy hao cáp trước và sau khi tác động lực không thay đổi quá 0.1dB so với trước khi nén tại bước sóng 1550nm
+Vỏ cáp không bị rạn, sợi quang không bị gãy
2.2Các yêu cầu kỹ thuật đối với tác động của môi trường
 

 

2.2.1

Nhiệt độ làm việcCáp thử trong buồng nhiệt thay đổi từ -30oC → 60oC trong thời gian 2 ngày (2 chu kỳ nhiệt với điểm bắt đầu và kết thúc là nhiệt độ phòng 23- oC)Với từng chu kỳ nhiệt thời gian giảm từ 23oC→ -30oC là 3 giờ, thời gian giữ ở -30oC là 6 giờ, thời gian tăng từ -30oC→ 60oC là 6 giờ, thời gian giữ ở 60oC là 6 giờ, thời gian giảm từ 60oC→ 23oC là 3 giờ

Chiều dài mẫu  ≥ 500m

Tiêu chuẩn đánh giá: suy hao tăng thêm không quá 0.05dB/Km

 

 

 

2.2.2

Khả năng chống thấm nước của cáp (water blocking)Tuân theo IEC 60794-1-2-F5B :–  Chiều dài mẫu thử 3m đặt theo phương ngang, một đầu cắm vào ống nước cao 1m, đầu còn lại để hở

–  Nước được hòa vào một loại bột màu có khả năng phát sáng dưới ánh sáng UV (không phản ứng với thành phần của cáp)

–  Nhiệt độ kiểm tra: 20±5oC

–  Thời gian kiểm tra: 24h

–  Tiêu chuẩn đánh giá: nước không bị rò rỉ ra ở đầu còn lại của cáp (sử dụng ánh sáng UV kiểm tra)

 

2.2.3

Khả năng chịu được điện áp phóng điện (trong thời gian 5 phút)–  Đặt 2 bản cực áp vào bên trong và bên ngoài lớp vỏ–  Đặt gia trị điện áp theo chỉ tiêu

–  Duy trì điện áp trong 5 phút

–  Tiêu chuẩn đánh giá : vỏ cáp không bị phá hủy

 

2.2.4

Khả năng liên kết của chất điền đầyTuân theo IEC 60794-1-2-E14 :–  Số lượng mẫu thử : 5 mẫu

–  Chiều dài mẫu thử 300mm ± 5mm

–  Bóc lớp vỏ ngoài với chiều dài 130mm ± 2,5mm, bóc tiếp các thành phần của cáp đến lớp ống lỏng một đoạn dài 80mm ± 2,5mm

–  Treo cáp theo phương thẳng đứng, đầu cáp đã bóc hướng xuống dưới, đầu cáp không được bịt kín–  Nhiệt độ kiểm tra : 60±5oC

–  Thời gian kiểm tra : 24h

–  Tiêu chuẩn đánh giá : Thành phần điền đầy bị dò gỉ ra ngoài không nhiều hơn 0,05g

Cáp quang ADSS
Cáp quang ADSS

3. Đặc tính cáp quang treo khoảng vượt ADSS

Đặc tínhThông số
Khoảng vượt tối đa100m150m200m300m400m500m
Đường kính cáp,mm12±113±113±113±114±114±1
Lực kéo lớn nhất khi lắp đặt, KN6,29,012,616,525,035,0
Lực kéo lớn nhất khi làm việc, KN3,14,06,39,012,017,0
Bán kính cong nhỏ nhất khi lắp đặt≥ 20 lần đường kính ngoài của cáp
Bán kính cong nhỏ nhất sau khi lắp đặt≥ 10 lần đường kính ngoài của cáp
Lực va đập (E=3Nm, r= 300mm)30 lần
Khả năng chịu nén, N/100 mm2000
Khả năng chịu va đập Với E=10N.m, r=150 mm10 lần va đập
Khả năng chịu điện áp phóng điện:–  Đối với điện áp 1 chiều, kV

–  Đối với điện áp xoay chiều (50 – 60 Hz), kV

 ≥20

≥10

Độ võng tối đa%1,5
Khoảng nhiệt độ bảo quản , oC-30 , +70
Khoảng nhiệt độ khi lắp đặt, oC-5 , +50
Khoảng nhiệt độ làm việc, oC-30 , +70
Độ dư sợi quang so với chiều dài cáp, %≥ 1

4. Quy cách đánh dấu và đóng gói cáp quang ADSS

4.1. Đánh dấu và chiều dài cáp

Các thông tin được đánh dấu theo mỗi mét chiều dài theo tiêu chuẩn IEEE P1222. Bao gồm: Tên của nhà sản

xuất; Ký hiệu cáp; Loại sợi quang và số sợi quang; Tháng, năm sản xuất và số thứ tự mét dài. Các thông tin khác được điền theo yêu cầu khách hàng

4.2. Đóng gói cáp quang ADSS – cáp quang treo phi kim loại

Cáp được quấn vào trong bobbin gỗ. Đường kính của tang trong lớn hơn 40 lần đường kính ngoài của cáp và đảm bảo chống được các hư hỏng khi vận chuyển, bốc dỡ.

Cả hai đầu của cáp đều được bọc kín chống thấm nước. Đầu trong của cáp thò ra ngoài khoảng 1,5m sau đó được cố định vào thành bobbin, đầu ngoài được cố định vào cáp hoặc má trong bobbin.

Bao ngoài bobbin cáp là các nan gỗ được gắn vào bobbin bằng đinh và có đai sắt bảo vệ.

Mặt ngoài bobbin phiếu thông tin ghi rõ: Tên nhà sản xuất; Tiêu chuẩn áp dụng; Ký hiệu cáp, loai và số sợi quang; Chiều dài cuộn cáp; Khối  lượng cáp; Khối lượng tổng ; Mã số lô; Tháng năm sản xuất;  Mũi   tên chỉ đầu ngoài và hướng lăn cuộn và dấu kiểm tra KCS khi xuất xưởng

Ứng dụng của cáp quang ADSS là gì?

Ứng dụng của cáp quang
Ứng dụng của cáp quang

Cáp quang ADSS giúp chuyển tải Internet đi xa có chiều dài lên đến hàng kilomet mà không xảy ra tình trạng bị mất tín hiệu đường truyền hay làm giảm chất lượng của tín hiệu. Từ đó, giúp dễ dàng đưa mạng cáp quang đến với những nơi có địa hình khó khăn, vùng đồi núi. Ngoài ra, cáp quang ADSS còn được đưa vào thi công những tuyến cáp Zing với đường truyền có tốc độ cao.

Trên đây là toàn bộ thông tin về cáp quang ADSS là gì mà thietbidoluong muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng bài viết mang tới cho bạn nhiều thông tin bổ ích về cáp quang ADSS là gì!



Bài viết liên quan

Nguyên lý hoạt động biến dòng CT

Cách Đấu Biến Dòng 3 Pha: Những Điều Cần Biết

Bạn đã bao giờ thắc mắc về những chiếc ổ kim loại quấn quanh dây điện lớn trong tủ điện? Đó chính là biến dòng 3 pha, hay còn gọi là biến dòng điện 3 pha hoặc biến áp dòng 3 pha. Nó đóng vai trò quan trọng như người thu nhỏ dòng điện, giúp […]

Cảm biến dòng điện một chiều 4-20 mA

Cảm Biến Dòng DC: Giải Pháp Đo Lường Dòng Điện

Cảm biến dòng DC đóng vai trò vô cùng quan trọng trong các hệ thống công nghiệp của chúng ta, đặc biệt là những nơi sử dụng nhiều thiết bị điện với công suất lớn. Nhờ có “mắt thần” này, các hệ thống có thể vận hành trơn tru, an toàn và hiệu quả, góp […]

Rogowski coil với bộ chuyển đổi S201RC-LP

Hướng dẫn chuyển đổi Biến dòng Rogowski Coil RC150 sang 4-20mA

Bạn đang tìm kiếm giải pháp đo lường dòng điện linh hoạt, chính xác và an toàn cho hệ thống điện của mình? Biến dòng Rogowski Coil RC150 chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn! Tóm Tắt Nội DungROGOWSKI COIL LÀ GÌChuyển đổi rogiwski sang 4-20mABỘ CHUYỂN ĐỔI S201RC-LPNguyên tắc hoạt độngỨng dụng […]