Tóm Tắt Nội Dung
Việc đo áp suất hiện nay cần dùng đến đồng hồ đo áp suất, cảm biến áp suất,… Chúng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp trên đồng hồ đo áp suất chữ psi, bar, mpa, kg/cm2,… Vậy psi là gì? Hãy cùng tìm hiểu thông qua bài viết dưới đây nhé!
PSI là gì?
PSI là một đơn vị đo áp suất hay áp lực của một chất nào đó. PSI viết tắt từ cụm Pounds per Square Inch. Nghĩa là lực Pound trên mỗi inch vuông.

Chuyển đổi đơn vị PSI

PSI thực chất là hệ đo lường của Mỹ. Chúng được ứng dụng trên các thiết bị đo lường và thiết bị hiển thị. Không quá khó hiểu khi Mỹ là quốc gia đi đầu trong việc phát triển hệ thống đo lường riêng. Bên cạnh PSI, bạn vẫn có thể sử dụng các đơn vị khác tương đương như atm, bar, N/m2,…
Ứng dụng của PSI

- PSI thường dùng để đo áp suất chất khí, chất lỏng. Chúng được biết đến như một thước đo độ bền dùng lực kéo. Nói một cách khác, đó chính là khả năng chống chịu lực kéo và cường độ mô đun đàn hồi. Chính là khả năng chống biến dạng, điều khiển độ cứng của vật liệu.
- PSI cũng được áp dụng trong việc đo áp suất khí nén và thủy lực. Nó thể hiện tác dụng lực lên bình chứa bằng 2 chất lỏng tương đối. PSI thường liên quan đến áp suất khí quyển khi đo áp suất chất lỏng.
- PSI cũng được sử dụng để đo độ bền theo lực kéo trong vật liệu. Tại đây, có thể đo lực kéo đến hàng ngàn PSI và đo mô đun đàn hồi của vật liệu đến hàng triệu PSI.
- PSI được ứng trong việc đo đạc dùng đồng hồ đo áp suất. Chúng được sử dụng trong tất các ngành nghề cần đến việc đo lường áp suất như máy khí nén và thủy lực. Cho đến các hệ thống công nghiệp và an toàn lớn. Trong năng lượng dùng khí nén, máy đo PSI đóng vai trò như đồng hồ đo nhiên liệu.
Cách chuyển đổi đơn vị PSI
Trên thế giới có rất nhiều đơn vị đo áp suất nên để thuận lợi hơn trong việc tính toán, chúng ta sẽ quy đổi các đơn vị với nhau. Vậy muốn đổi PSI sang các đơn vị khác, chúng ta phải làm thế nào? Hãy tham khảo bảng đổi đơn vị dưới đây nhé!

Cụ thể khi nhìn vào bảng chúng ta sẽ có thể quy đổi ra như sau:
- 1 Psi = 68.95 mBar
- 1 Psi = 0.0689 Bar
- 1 Psi = 0.0681 Atm
- 1 Psi = 6895 Pa
- 1 Psi = 6.895 kPa
- 1 Psi = 0.006895 MPa
- 1 Psi = 703.8 mmH20
- 1 Psi = 27.71 in.H20
- 1 Psi = 51.715 mmHg
- 1 Psi = 2.036 in.Hg
- 1 Psi = 0.0704 kg/cm2
Bên cạnh đó, để thuận lợi hơn trong công việc, bạn có thể tải phần mềm chuyển đổi đơn vị trên điện thoại.
Lời kết
Bài viết trên đã cung cấp cho bạn những kiến thức liên quan đến PSI là gì, cách quy đổi PSI và ứng dụng của chúng. Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn những kiến thức cần thiết nhất.
Bài viết liên quan
Nên chọn loại đồng hồ đo lưu lượng nước thải hàng EU nào?
Tóm Tắt Nội Dung1 Đồng hồ đo lưu lượng nước thải là gì?1.1 HCl – H2SO4 – NaOH trong nước thải có dùng được đồng hồ không?2 Đồng hồ đo lưu lượng nước Flowmeter 382.1 Thông số kỹ thuật đồng hồ đo3 Tổng kết Loại đồng hồ dùng để đo lường được vận tốc chảy […]
Điện áp rơi là gì? Tìm hiểu và cách tính điện áp rơi trên đường dây điện
Tóm Tắt Nội Dung1 Điện áp rơi là gì?1.1 4 lý do xảy ra hiện tượng điện áp rơi2 Cách tính điện áp rơi trên đường dây2.1 Tính điện trở dây dẫn điện2.2 Tính điện áp rơi dòng 1 pha2.3 Tính điện áp rơi dòng 3 pha3 Tổng kết Voltage drop, điện áp rơi hay […]
BIẾN DÒNG ĐO LƯỜNG | Tìm hiểu các loại biến dòng đo lường dòng điện
Tóm Tắt Nội Dung1 Phân loại các biến dòng đo lường1.1 Biến dòng đo lường hạ thế1.2 Biến dòng đo lường trung thế1.3 Biến dòng đo lường Analog1.4 Biến dòng đo lường ModBus2 Tìm hiểu một số loại biến dòng công nghiệp2.1 Biến dòng dạng dây2.2 Biến dòng 100/5A2.3 Biến dòng 400/5A2.4 Biến dòng 800/5A2.5 […]